Kanji Version 13
logo

  

  

hàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 啣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” . ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí nhược đắc thốn tiến, đương hiệu hàm hoàn bối an chi báo” , (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí được tiến một bước thì xin kết cỏ ngậm vành đền ơn.
2. (Động) Mang giữ trong lòng. § Thông “hàm” . ◎Như: “hàm hận” mang oán hận trong lòng. ◇Liêu trai chí dị : “Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm” , (Tiêu minh ) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hàm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vốn là chữ Hàm .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典