Kanji Version 13
logo

  

  

li, uất [Chinese font]   →Tra cách viết của 貍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:
li


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” .
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.
Từ ghép
cùng thử niết li

ly
phồn thể

Từ điển phổ thông
con cáo, con chồn
Từ điển Thiều Chửu
① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).
Từ ghép
hương ly



mai
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Mai — Các âm khác là Li, Uất. Xem các âm này.

uất
phồn thể

Từ điển phổ thông
mùi hôi thối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” .
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hôi thối — Xem Li, Mai.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典