Kanji Version 13
logo

  

  

hân [Chinese font]   →Tra cách viết của 焮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hơ nóng, nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt nóng, nướng. ◇Nguyễn Trãi : “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
2. (Động) Chiếu sáng.
3. (Động) Mưng đỏ lên. ◇Lí Thì Trân : “Chí dạ tắc hỏa hân mãn bối, sang cao phụ nhi nhiệt, dạ đắc an tẩm hĩ” 滿, , (Bổn thảo cương mục , Thái nhất , Hồ ).
4. (Danh) Hơi lửa.
5. (Tính) Hừng hực, mạnh mẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơ nóng, nướng.
② Mưng đỏ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đốt, nung, nướng, hơ nóng;
② Đốt (để trị bệnh);
③ Mưng đỏ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hân .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典