Kanji Version 13
logo

  

  

sang [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
sang
phồn thể

Từ điển phổ thông
bị thương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.
2. (Danh) Vết thương. ◎Như: “kim sang” vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng” , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh nhọt.
② Bị thương, bị các loài kim đâm vào gọi là kim sang .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhọt, mụn, đầu đanh: Mọc mụn; Mụn độc;
② Vết thương: Vết thương bị dao chém; Vết thương do vật bằng kim loại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mụn nhọt — Bị thương vì vật nhọn sắc.
Từ ghép
đống sang • giới sang • hội sang • sang di • sang độc • sang vị • toạ sang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典