Kanji Version 13
logo

  

  

thiêu, thiếu  →Tra cách viết của 烧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
thiêu
giản thể

Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy: Xem [ránshao];
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: Đun nước; Đốt than; Nấu (thổi) cơm; Cà xào; Vịt quay; Gà quay;
③ Sốt: Không sốt nữa; Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

thiếu
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典