Kanji Version 13
logo

  

  

du [Chinese font]   →Tra cách viết của 揄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dắt, kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt, kéo, vén. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị” , , (Kiều Na ) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.
2. (Động) Vung, huy động. ◇Hàn Phi Tử : “Du đao nhi nhị mĩ nhân” (Nội trữ thuyết hạ ) Vung dao cắt mũi người đẹp.
3. (Động) Đề xuất, đưa ra. ◇Hoài Nam Tử : “Du sách ư miếu đường chi thượng” (Chủ thuật ) Đưa ra kế sách lên miếu đường.
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt, kéo.
② Du dương khen lao.
③ Gia du trêu ghẹo, chế diễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lôi, dắt, kéo, nhấc lên;
② Khen ngợi;
③ Treo, mắc;
④ Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giã. Như chữ Du — Dẫn ra, kéo ra.
Từ ghép
da du • du dương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典