Kanji Version 13
logo

  

  

kháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 掐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kháp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lấy móng tay bấm để hái hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấu, véo, nhéo. ◎Như: “tha kháp nhân khả thống đích ni!” cô ấy nhéo người ta đau quá!
2. (Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay). ◎Như: “tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa” anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.
3. (Động) Bóp. ◎Như: “kháp bột tử” bóp cổ.
4. (Động) Bấm đốt tay. ◎Như: “kháp chỉ nhất toán” bấm đốt ngón tay tính toán.
5. (Động) Kìm kẹp, bức bách. ◎Như: “bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu” bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.
6. (Danh) Lượng từ: nhúm, túm. ◎Như: “nhất kháp nhi cửu thái” một nhúm hẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bấm lấy móng tay vào gọi là kháp. Bấm đốt ngón tay tính cũng gọi là kháp. Lấy móng tay hái các loài rau cũng gọi là kháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cấu, bấm, bấu, véo, ngắt, vặt, hái, cắt, bóp: Ngắt hoa; Hái đậu; Cắt dây điện; Bóp cổ;
② (đph) Dúm, túm: Một túm hẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng móng tay mà bấu, cấu vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典