Kanji Version 13
logo

  

  

mai [Chinese font]   →Tra cách viết của 玫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
mai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: mai khôi )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng : “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” .
Từ điển Trần Văn Chánh
】mai côi [méigui] ① Một thứ ngọc đỏ;
② Hoa hồng, hoa mai côi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mai khôi : Tên một thứ ngọc đẹp.
Từ ghép
mai côi • mai khôi

mân
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ mân .



môi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng : “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典