Kanji Version 13
logo

  

  

bàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 槃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái mâm gỗ
2. vui vầy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước.
2. (Danh) Cái mâm. Cũng như “bàn” . ◇Lục Du : “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” , (Trừ dạ ) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.
3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh : “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” , (Vệ phong , Khảo bàn ) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mâm gỗ.
② Vui vầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mâm gỗ;
② Lớn;
③ Vui vầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết cổ của chữ Bàn .
Từ ghép
niết bàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典