Kanji Version 13
logo

  

  

điến [Chinese font]   →Tra cách viết của 捵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nhiên
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vo, vo tròn vật gì — Một âm là Điến. Xem Điến.

điến
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn, vuốt. ◎Như: “tha sơ liễu đầu phát, điến bình liễu quần tử, tựu tiến khứ liễu” , , cô ta chải đầu, vuốt váy cho bằng phẳng, rồi đi ra.
2. (Động) Níu, lôi, kéo.
3. (Động) Chống, đẩy.
4. (Động) Cạy ra, nạy.
5. (Phó) Rón rén. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Dạ gian điến nhập ngọa thất, thâu liễu ngân lưỡng” , (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan ) Ban đêm rón rén vào phòng ngủ, ăn cắp lạng bạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắn ra, căng ra. Lấy tay sẽ moi cho lên cũng gọi là điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Kéo, căng (dài ra): Kéo tay áo ra; Càng kéo càng dài;
② Lôi ra, kéo ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay đưa vật gì ra, chìa vật gì ra.



điền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kéo căng ra
2. lôi ra, kéo ra
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Kéo, căng (dài ra): Kéo tay áo ra; Càng kéo càng dài;
② Lôi ra, kéo ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典