Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 懽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hoan
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” . ◇Tân Đường Thư : “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” , , (Ẩn dật truyện , Vương Tích ).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” .
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ, mừng rỡ.

hoàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hài lòng
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoan .



hoạn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” . ◇Tân Đường Thư : “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” , , (Ẩn dật truyện , Vương Tích ).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” .
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.

quán


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng. § Cũng như chữ “hoan” . ◇Tân Đường Thư : “Tử Quang âm, vị thường giao ngữ, dữ đối chước tửu hoan thậm” , , (Ẩn dật truyện , Vương Tích ).
2. Một âm là “hoạn”. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. § Xưa dùng như “hoạn” .
3. Một âm là “quán”. (Phó) Lo sợ mà không nói ra được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quán quán : Lo lắng. Lo nghĩ — Một âm là Hoan. Xem Hoan.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典