Kanji Version 13
logo

  

  

khuông [Chinese font]   →Tra cách viết của 恇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khuông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhát, sợ sệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiếp sợ. ◇Hậu Hán Thư : “Nội ngoại khuông cụ” (Trương Bộ truyện ) Trong ngoài lo sợ.
2. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◇Trương Quốc Tân : “Tắc đả đích nhất quyền, bất khuông tựu đả sát liễu” , (Hợp hãn sam , Đệ nhất chiết) Liền đánh cho một quyền, không ngờ đã đánh chết luôn.
3. (Tính) Suy nhược, suy bại. ◇Hoàng đế tố vấn linh xu kinh : “Tinh tiết tắc bệnh thậm nhi khuông” (Hàn nhiệt bệnh ) Tinh khí chảy ra thì bệnh đã suy bại nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhát sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhát sợ, nhút nhát, rụt rè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sợ hãi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典