恇 khuông [Chinese font] 恇 →Tra cách viết của 恇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khuông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhát, sợ sệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiếp sợ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nội ngoại khuông cụ” 內外恇懼 (Trương Bộ truyện 張步傳) Trong ngoài lo sợ.
2. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◇Trương Quốc Tân 張國賓: “Tắc đả đích nhất quyền, bất khuông tựu đả sát liễu” 則打的一拳, 不恇就打殺了 (Hợp hãn sam 合汗衫, Đệ nhất chiết) Liền đánh cho một quyền, không ngờ đã đánh chết luôn.
3. (Tính) Suy nhược, suy bại. ◇Hoàng đế tố vấn linh xu kinh 黃帝素問靈樞經: “Tinh tiết tắc bệnh thậm nhi khuông” 精泄則病甚而恇 (Hàn nhiệt bệnh 寒熱病) Tinh khí chảy ra thì bệnh đã suy bại nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhát sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhát sợ, nhút nhát, rụt rè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sợ hãi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典