Kanji Version 13
logo

  

  

hi [Chinese font]   →Tra cách viết của 巇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy hiểm. ◇Nguyễn Du : “Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi” 西 (Chu hành tức sự ) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
2. (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ : “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” , , (Thích ngôn ) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.

hy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nguy hiểm
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy hiểm.
② Lỗ hốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lỗ hốc;
② Nguy hiểm, dốc đứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Thù ghét.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典