Kanji Version 13
logo

  

  

hiểm  →Tra cách viết của 嶮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Địa thế nguy hiểm, khó đi. ◇Lục Quy Mông : “Thế lộ hi hiểm” (Bỉ nông thi ) Đường đời hiểm trở.
2. (Tính) Cao vút.
3. (Phó) Chút xíu nữa, suýt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “San pha thượng Mã Trung dẫn nhất quân, xuất nhất tiễn xạ trúng Hoàng Trung kiên oa, hiểm ta nhi lạc mã” , , (Đệ bát thập tam hồi) Trên sườn núi Mã Trung dẫn một toán quân xuống, bắn một mũi tên trúng ngay hõm vai Hoàng Trung, (khiến Hoàng Trung) suýt ngã ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dốc, cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế núi khó khăn, khó đi.
Từ ghép 1
sàm hiểm




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典