Kanji Version 13
logo

  

  

tung [Chinese font]   →Tra cách viết của 嵩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
tung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cao sừng sững
2. núi Tung
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao chót vót. ◇Lục Cơ : “Đốn bí ỷ tung nham, Trắc thính bi phong hưởng” , (Phó lạc đạo trung tác ) Dừng cương dựa núi cao, Lắng nghe gió buồn vang.
2. (Danh) Núi “Tung”. § “Hán Võ đế” lên chơi núi “Tung Sơn” , quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là “tung chúc” .
3. (Danh) Họ “Tung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Tung. Hán Võ đế lên chơi núi Tung-sơn, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cao) vòi vọi, sừng sững;
② [Song] Núi Tung (ở huyện Đặng Phong tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Tên núi, tức Tung sơn, thuộc tỉnh Hà Nam.
Từ ghép
tung hô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典