Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 轡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
dây cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây cương ngựa. ◇Khuất Nguyên : “Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang” , (Li Tao ) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây cương ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dây cương (ngựa): Yên cương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cương ngựa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典