Kanji Version 13
logo

  

  

尻 khào  →Tra cách viết của 尻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: しり
Ý nghĩa:
mông, buttocks

cừu, khào [Chinese font]   →Tra cách viết của 尻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
cừu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xương cùng sau đít
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cùng, mông đít. ◇Hồng Mại : “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (), , (Di kiên ất chí , Nhân hóa khuyển ).
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi : “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” , (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính ).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương cùng. Cũng gọi là Cừu cốt.

khào
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cùng, mông đít. ◇Hồng Mại : “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (), , (Di kiên ất chí , Nhân hóa khuyển ).
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi : “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” , (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính ).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (giải) Xương cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xương cùng ( chỗ đầu cùng của xương sống ), cũng gọi là Khào cốt . Có người đọc Cừu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典