Kanji Version 13
logo

  

  

tiệm [Chinese font]   →Tra cách viết của 塹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
tiệm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tạc ra
2. hào vây quanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố, vũng, hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành). ◇Sử Kí : “Sử cao lũy thâm tiệm, vật dữ chiến” 使, (Cao Tổ bản kỉ ) Đắp thành cho cao, đào hào cho sâu, chớ đánh nhau với chúng (quân Sở).
2. (Danh) Chỗ đất có hình thế hiểm trở. ◇Nam sử : “Trường Giang thiên tiệm” (Khổng Phạm truyện ) Trường Giang là chỗ hiểm trở của trời.
3. (Danh) Chỉ cảnh gian nan, khốn khó, trắc trở. ◎Như: “bất kinh nhất tiệm, bất trưởng nhất trí” , không trải qua trắc trở thì không khôn ngoan hơn (thất bại là mẹ thành công).
4. (Động) Đào lạch, đào đường dẫn nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hào. Ðào hào chung quanh thành cho kín gọi là tiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hào thành, lạch sâu ngăn cách giao thông: Chiếc cầu bay gác, lạch trời nam bắc hoá đường to;
② Trắc trở, vấp váp: Ngã một keo, leo một nấc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rãnh nước sâu ở chung quanh và bên ngoài chân thành thời xưa. Hào nước — Đào đất lên.

tạm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tạc ra
2. hào vây quanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典