Kanji Version 13
logo

  

  

khỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 夥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
hoả
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhiều: Thu được nhiều lợi ích;
② Như [huô].
Từ ghép
khoả bạn • khoả kế

khoã
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều.
② Tục gọi những người cùng giúp việc kiếm ăn với mình là khoã kế .



khoả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hoạch ích thậm khỏa” thu được nhiều lợi ích.
2. (Danh) Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức. ◎Như: “đồng khỏa” đồng bạn.
3. (Danh) Bè đảng, nhóm đông người tụ tập. ◇Thủy hử truyện : “Ngã kim tu nhất phong thư dữ huynh trưởng khứ đầu na lí nhập khỏa, như hà?” , (Đệ thập nhất hồi) Nay tôi viết một phong thư gửi huynh trưởng đến đó nhập bọn, có được không?
4. (Danh) Ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn. ◎Như: “khỏa kế” người làm thuê.
5. (Danh) Lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán. ◎Như: “lưỡng khỏa nhân” hai tốp người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhiều: Thu được nhiều lợi ích;
② Như [huô].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều.
Từ ghép
khoả bạn • khoả kế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典