Kanji Version 13
logo

  

  

ế [Chinese font]   →Tra cách viết của 噎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nghẹn
2. ngạt thở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◇Thủy hử truyện : “Khiết phạn phòng ế, tẩu lộ phòng điệt” , (Đệ thập hồi) Ăn cơm coi chừng mắc nghẹn, đi đường coi chừng vấp ngã.
2. (Động) Nghẽn, bế tắc. ◇Tam quốc chí : “Thành môn ế bất đắc quan” (Lục Tốn truyện ) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghẹn: Ăn thong thả kẻo bị nghẹn đấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghẹn. Mắc nghẹn ở cổ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典