Kanji Version 13
logo

  

  

uế [Chinese font]   →Tra cách viết của 喙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
huế
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái miệng — Khốn khổ.

uế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. miệng
2. bàn nói
3. thở ngắn hơi, thở gấp, thở hổn hển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mỏ, miệng, mõm (chim muông). ◎Như: “điểu uế” mỏ chim. ◇Liễu Tông Nguyên : “Bàn long thổ diệu hổ uế trương, Hùng tồn báo trịch tranh đê ngang” 耀, (Hành lộ nan ) Rồng cuộn ra oai miệng cọp há, Gấu ngồi beo nhảy tranh cao thấp.
2. (Danh) Phiếm chỉ miệng, mồm người. ◎Như: “bách uế mạc biện” trăm mồm không cãi được, “bất dong trí uế” không được xen mồm.
3. (Danh) Đầu nhọn của đồ vật.
4. (Tính) Mệt nhọc, hơi thở ngắn, thở hổn hển.
5. (Động) Trách móc, xích trách.
6. (Động) Đốt, chích, cắn (ong, muỗi, kiến...).
Từ điển Thiều Chửu
① Miệng.
② Bàn nói.
③ Thở ngắn hơi (vì chạy nhọc thở ngắn hơi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mỏ: Mỏ chim;
② (Ngr) Mồm, miệng: Trăm mồm không cãi được; Không được nói chen vào;
③ Thở ngắn hơi, thở hụt hơi, thở hào hển (do chạy mệt).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典