Kanji Version 13
logo

  

  

báo [Chinese font]   →Tra cách viết của 豹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:
báo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con báo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con báo (con beo). ◎Như: “kim tiền báo” báo có vằn như đồng tiền vàng. ◇Nguyễn Du : “Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo” (Đông A sơn lộ hành ) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp.
2. (Danh) Họ “Báo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con báo (con beo), thứ báo có vằn như đồng tiền vàng gọi là kim tiền báo .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Báo, beo: Báo đen, beo mun; Báo gấm, báo hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con beo, giống thú dữ, thuộc loài cọp nhưng nhỏ hơn.
Từ ghép
báo ẩn • báo biến • báo kị • báo lược • báo tử lưu bì



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典