Kanji Version 13
logo

  

  

tối, thối [Chinese font]   →Tra cách viết của 啐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngạt
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm.
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” , .
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” ! xì! mi thật là đồ mặt dày!

thối
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nếm thử
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm.
2. (Động) Khạc. ◎Như: “thối nhất khẩu đàm” khạc ra một cục đờm.
3. (Động) Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ).
4. (Hình) Ồn ào, huyên náo. ◎Như: “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” , .
5. Một âm là “ngạt”. (Thán) Biểu thị khinh miệt hay trách móc. ◎Như: “ngạt! nhĩ kiểm bì chân hậu” ! xì! mi thật là đồ mặt dày!
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm.
② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhổ, khạc: Nhổ nước bọt;
② Nếm;
③ Cáu, gắt nhau;
④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): Ối! Thật vô liêm sỉ!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu sợ hãi — Nếm. Thưởng thức.



tát
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La lên, nói to lên — Một âm là Thối. Xem thối.

tối
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nếm.
② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhổ, khạc: Nhổ nước bọt;
② Nếm;
③ Cáu, gắt nhau;
④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): Ối! Thật vô liêm sỉ!



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典