Kanji Version 13
logo

  

  

phủng [Chinese font]   →Tra cách viết của 唪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phủng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cười to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười to.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cười to.
② Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh , cùng nghĩa như chữ phúng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tụng, đọc. 【】phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười lớn — Nói lớn.
Từ ghép
phủng phủng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典