Kanji Version 13
logo

  

  

chú  →Tra cách viết của 咒 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nguyền rủa
2. thần chú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 便, (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
2. (Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎Như: “Đại bi chú” .
3. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “trớ chú” chửi rủa.
4. (Động) Thề, phát thệ. ◎Như: “đổ chú” thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Thần chú: Niệm thần chú;
② Rủa, nguyền rủa. 【】chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;
③ (tôn) Chúc nguyện (theo nghĩa kinh Phật). Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chú .
Từ ghép 4
chú ngữ • đổ chú • phù chú • trớ chú




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典