Kanji Version 13
logo

  

  

, hy [Chinese font]   →Tra cách viết của 唏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Than thở, đau thương mà không khóc. § Thông “hi” . ◎Như: “hi hư” thút thít, sụt sùi. § Cũng viết là “hi hu” .
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇Tây du kí 西: “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” , , , (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.

hy
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thở than, thở dài. Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười. Tiếng cười vui vẻ sung sướng. Td: Tiếu hi hi ( cười hì hì ) — Tiếng kêu đau đớn.




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sụt sịt, sùi sụt, khóc không thành tiếng
Từ điển Thiều Chửu
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典