Kanji Version 13
logo

  

  

  →Tra cách viết của 噓 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thở ra từ từ, hà hơi
2. than thở, thở dài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra từ từ. ◇Trang Tử : “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư” , (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi.
2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: “hí hư bất dĩ” than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “tự ngã xuy hư” mèo khen mèo dài đuôi.
4. (Động) Hỏi han. ◎Như: “hư hàn vấn noãn” vồn vã hỏi thăm.
5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: “tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu” ! cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: “hư thanh tứ khởi” lời chê trách nổi lên khắp.
7. (Thán) Suỵt. ◎Như: “hư! biệt xuất thanh” ! suỵt! đừng gây tiếng động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thở ra từ từ, hà hơi;
② Than thở, thở dài: Ngẩng mặt than thở;
③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng: Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở ra — Thổi hơi ra.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典