Kanji Version 13
logo

  

  

hu [Chinese font]   →Tra cách viết của 吁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
dụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kêu, gọi, thỉnh cầu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: Không chỗ kêu cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
hô dụ

hu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ôi, chao ôi (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái...: Ôi, chao ôi! ◇Dương Hùng : “Hu, thị hà ngôn dư?” , ? (Pháp ngôn , Quân tử ).
2. (Động) Than thở. ◎Như: “trường hu đoản thán” thở ngắn than dài.
3. (Động) Kinh động. ◇Vương Sung : “(Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên” , , , (Luận hành , Cảm hư ).
4. (Động) Nhổ, nhả. ◇Kha Nham : “Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám” , , , (Kì dị đích thư giản , Mĩ đích truy cầu giả ).
5. (Tính) Buồn rầu, ưu sầu. ◇Thi Kinh : “Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ” , (Chu nam , Quyển nhĩ ) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.
6. (Tính) An nhàn tự đắc. ◇Quy Hữu Quang : “Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di” , (Vương thiên hạ hữu tam trọng ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Chao ôi!
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thở dài: Than vắn thở dài;
② (thán) Chà, ôi, chao ôi. Xem [yù].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang, khoác lác;
② Thở dài;
③ To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kêu: Kêu gọi, hô hào. Xem [xu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu kinh ngạc — Tiếng than thở — Lo lắng.



hủ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典