Kanji Version 13
logo

  

  

hưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 响 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hưởng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. vọng lại
2. tiếng vọng tiếng vang
3. điểm (giờ)
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hưởng” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hưởng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng động, tiếng ồn, tiếng dội, âm hưởng: Không một lời nói;
② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang: Chuông đã reo; Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay; Tiếng pháo đã nổ vang;
③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang: Tiếng còi xe inh tai quá; Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá;
④ Tiếng dội lại: Hưởng ứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hưởng .
Từ ghép
ảnh hưởng • phản hưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典