Kanji Version 13
logo

  

  

đá, sỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 哆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
há miệng
Từ điển Thiều Chửu
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Há miệng;
② Run. 【】sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy.
Từ ghép
sỉ sách

xỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật : “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” .
3. Cũng đọc là “đá”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng lớn ra — Nhả ra. Thả ra. Buông ra — To lớn. Rộng lớn — Tiếng ồn ào của nhiều người.
Từ ghép
xỉ sách



đá
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật : “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” .
3. Cũng đọc là “đá”.
Từ điển Thiều Chửu
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典