Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 鱸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cá vược


phồn thể

Từ điển phổ thông
cá vược
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. § Còn gọi là “ngân lư” hay “ngọc hoa lư” . Giống ở Tùng Giang gọi là “tứ tai lư” rất ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư hay ngọc hoa lư . Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư là một giống cá rất ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Cá lư, cá pecca (một loại cá rất ngon). Cg. [yínlú], [yùhualú].
Từ ghép
tư lư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典