Kanji Version 13
logo

  

  

ngoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 吪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
động đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Động đậy, hành động. ◇Khích Ngang : “Như long như bưu, hoặc tẩm hoặc ngoa” , (Kì bân kính ) Như rồng như hổ, có con nằm ngủ có con động đậy.
2. (Động) Cảm hóa. ◇Thi Kinh : “Chu Công đông chinh tứ quốc thị ngoa” (Bân phong , Phá phủ ) Ông Chu Công đi đánh bên đông, Bốn nước đều cảm hóa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðộng đậy.
② Hoá, như Chu-công đông chinh tứ quốc thị ngoa ông Chu-công đi đánh bên đông, bốn nước đều cảm hoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Động đậy: Thôi hãy ngủ yên không động (Thi Kinh: Vương phong, Thỏ viên);
② Cảm hoá: Chu Công đi đánh dẹp ở phương đông, bốn nước đều cảm hoá (Thi Kinh: Mân phong, Phá phủ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cử động, động đậy. Kinh Thi có câu: » Thượng mị vô ngoa « ( hãy còn ngủ, chưa cựa quậy gì, ngủ yên ) — Thay đổi, biến hoá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典