Kanji Version 13
logo

  

  

岐 kỳ  →Tra cách viết của 岐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
chia nhánh, phân #, branch off

[Chinese font]   →Tra cách viết của 岐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi “Kì”.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” .
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” .
5. (Tính) “Kì ngực” trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
Từ ghép
phân kì

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kỳ
2. đường rẽ
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Kì.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ );
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典