Kanji Version 13
logo

  

  

cố [Chinese font]   →Tra cách viết của 僱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuê, mướn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thuê, mướn. ◎Như: “cố công” thuê thợ, “cố xa” thuê xe, “cố thuyền” mướn thuyền. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” , , , (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuê, như cố công thuê thợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuê: Thợ làm thuê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm mướn — Làm mướn — Mướn người.
Từ ghép
cố chủ • cố dong • cố dung • cố dụng • cố viên • cố viên • thụ cố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典