Kanji Version 13
logo

  

  

dong, dung, dụng  →Tra cách viết của 佣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
dong
giản thể

Từ điển phổ thông
làm thuê
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ ghép 1
cố dong

dung
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuê. 【】 dung công [yonggong] (cũ) Người làm thuê. Xem [yòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (1);
② Người làm thuê, người giúp việc nhà.



dụng
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】dụng kim [yòngjin] (Tiền) hoa hồng, thù lao. Xem [yong].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Dụng kim .
Từ ghép 1
dụng kim




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典