Kanji Version 13
logo

  

  

侶 lữ  →Tra cách viết của 侶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: リョ
Ý nghĩa:
bạn đường, companion

lữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 侶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lữ
phồn thể

Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn bè. ◎Như: “tình lữ” bạn tình. ◇Đỗ Phủ : “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” (Thu hứng ) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức : “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” , 鹿 (Tiền Xích Bích phú ) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bè bạn: Bạn trăm năm; Bạn cũ; Bạn tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.
Từ ghép
bạn lữ • tăng lữ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典