龙 long, lũng, sủng →Tra cách viết của 龙 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 龍 (5 nét)
Ý nghĩa:
long
giản thể
Từ điển phổ thông
con rồng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 龍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 龍
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: 龍袍 Long bào; 龍床 Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: 恐龍 Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: 馬八尺以上爲龍 Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: 龍見而雩 Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. 麫.
Từ ghép 7
cầu long 虬龙 • khủng long 恐龙 • long biên 龙编 • long đầu lão đại 龙头老大 • long phi phượng vũ 龙飞凤舞 • ni long 尼龙 • thăng long 升龙
lũng
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lũng đoạn (dùng như 壟, bộ 土).
sủng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 龍.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典