黦 uất [Chinese font] 黦 →Tra cách viết của 黦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
uất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phai màu, bạc màu
2. màu đen hơi vàng, màu vàng đen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phai màu, phai nhạt. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Thất nguyệt trung trích, thâm sắc tiên minh, nại cửu bất uất” 七月中摘, 深色鮮明, 耐久不黦 (Chủng hồng lam hoa chi tử 種紅藍花梔子) Hái trong tháng bảy, màu đậm tươi tốt, chịu giữ được lâu mà không phai nhạt.
2. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Vi Trang 韋莊: “Lệ triêm hồng tụ uất” 淚沾紅袖黦 (Ứng thiên trường, 應天長, Từ 詞) Nước mắt thấm ướt vấy bẩn tay áo đỏ.
3. (Tính) Đen hơi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phai màu, cái màu nguyên đã phai nhạt loang lổ gọi là uất.
② Màu đen hơi vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màu đen hơi vàng, màu vàng đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu vàng pha đen. Vàng cực đậm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典