Kanji Version 13
logo

  

  

tu [Chinese font]   →Tra cách viết của 饈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
tu
phồn thể

Từ điển phổ thông
đồ ăn ngon
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng tiến.
2. (Danh) Món ăn ngon. ◎Như: “trân tu” món ăn ngon quý.
3. (Danh) Món ăn. ◇Liêu trai chí dị : “Tửu kí hành, trân hào tạp thác, nhập khẩu cam phương, tịnh dị thường tu” , , , (Tiên nhân đảo ) Nhập tiệc rượu, trân hào bề bộn, ăn vào thơm ngon, khác hẳn những món thường.
4. Cũng như chữ “tu” .
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Thức ăn ngon (dùng như , bộ ): Thức ăn quý và ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn ngon. Bữa tiệc — Dâng hiến.
Từ ghép
trân tu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典