餐 xan [Chinese font] 餐 →Tra cách viết của 餐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
xan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn
2. bữa cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西遊記: “Triêu xan dạ túc” 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, không có công mà ăn lộc gọi là tố xan 素餐.
② Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan 一餐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn: 飽餐一頓 Ăn một bữa no nê; 素餐 Ngồi không ăn lộc;
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn cơm — Bữa cơm.
Từ ghép
ngọ xan 午餐 • phế tẩm vong xan 廢寢忘餐 • phong xan lộ túc 風餐露宿 • tảo xan 早餐 • vãn xan 晚餐 • vãn xan 晩餐 • xan phạn 餐飯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典