霪 dâm →Tra cách viết của 霪 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét)
Ý nghĩa:
dâm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mưa dầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa dầm, mưa lâu. ◎Như: “dâm vũ” 霪雨 mưa dầm. § Cũng viết là “dâm vũ” 淫雨. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhược phù dâm vũ phi phi, liên nguyệt bất khai” 若夫霪雨霏霏, 連月不開 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Gặp lúc mưa dầm lả tả, mấy tháng không quang.
2. (Động) Tỉ dụ nước mắt chảy không ngừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Song thế dâm dâm, hô dữ câu khứ” 雙涕霪霪, 呼與俱去 (Giả Phụng Trĩ 賈奉雉) Hai hàng nước mắt giàn giụa, gọi cùng vào nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa dầm. Cg. 淫雨 [yínyư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lâu ngày không tạnh. Mưa dầm. Cũng như chữ Dâm 淫. Cũng gọi là Dâm vũ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典