霢 mạch [Chinese font] 霢 →Tra cách viết của 霢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
mạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: mạch mộc 霡霂,霢霂)
Từ điển trích dẫn
1. “Mạch mộc” 霢霂: (1) (Danh) Mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng thiên đồng vân, Vũ tuyết phân phân. Ích chi dĩ mạch mộc” 上天同雲, 雨雪雰雰. 益之以霢霂 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trên trời mây một màu, Mưa tuyết lả tả (mùa đông). (Sang mùa xuân) lại thêm có mưa lâm râm. (2) (Phó) Chỉ mồ hôi thấm chảy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Diêu phiến phong thậm vi, Khiên thường hãn mạch mộc” 搖扇風甚微, 褰裳汗霢霂 (Hương San tự thạch lâu đàm dạ dục 香山寺石樓潭夜浴) Phảy quạt gió rất nhẹ, Vén áo mồ hôi chảy.
2. § “Mạch” 霢 cũng viết là 霡.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ mạch 霡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 霡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ. Cũng gọi là Mạch mộc 霢霂.
Từ ghép
mạch mộc 霢霂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典