閻 diêm, diễm →Tra cách viết của 閻 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門 (8 nét)
Ý nghĩa:
diêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
âm phủ, địa ngục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí 史記: “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổng làng — Cổng ngó trong xóm — Một âm là Diễm.
Từ ghép 4
cùng diêm 窮閻 • diêm la 閻羅 • diêm phù đề 閻浮提 • diêm vương 閻王
diễm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Diễm 豔 — Một âm khác là Diêm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典