Kanji Version 13
logo

  

  

diêm, diễm  →Tra cách viết của 閻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門 (8 nét)
Ý nghĩa:
diêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
âm phủ, địa ngục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí : “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” (Bình chuẩn thư ) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử : “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” , (Nho hiệu ) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” , “diêm la” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổng làng — Cổng ngó trong xóm — Một âm là Diễm.
Từ ghép 4
cùng diêm • diêm la • diêm phù đề • diêm vương

diễm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Diễm — Một âm khác là Diêm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典