閹 yêm [Chinese font] 閹 →Tra cách viết của 閹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoạn, thiến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người bị thiến. Thời xưa thường chỉ hoạn quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quốc gia bất hạnh, yêm quan lộng quyền, dĩ trí vạn dân đồ thán” 國家不幸, 閹官弄權, 以致萬民塗炭 (Đệ tam hồi) Nước nhà không may, bị bọn hoạn quan lộng quyền, đến nỗi muôn dân lầm than.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◎Như: “yêm kê” 閹雞 gà thiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoạn, giống đực, con trai thiến mất dái đi gọi là yêm. Như yêm kê 閹雞 gà thiến.
② Khí dương thịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiến, hoạn: 閹豬 Thiến lợn; 閹雞 Gà thiến;
② (văn) Hoạn quan, thái giám;
③ (văn) Khí dương thịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiến dái — Vị hoạn quan làm việc trong cung vua — Cũng viết là Yêm 奄.
Từ ghép
yêm doãn 閹尹 • yêm hoạn 閹宧 • yêm nhân 閹人 • yêm tự 閹寺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典