Kanji Version 13
logo

  

  

yêm, yểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 奄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
yêm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” , (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên : “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” , (Dữ Chu Nguyên Hối thư ) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” .
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” .
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông . ◎Như: “yêm nhân” người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” hoạn quan, thái giám.
Từ điển Thiều Chửu
① Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu .
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quan hoạn (dùng như ,bộ ): Quan hoạn;
② Lâu, để lâu (dùng như ,bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Bao trùm cả — Lâu. Thời gian lâu.
Từ ghép
yêm hữu • yêm yêm

yểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bao la
2. bị hoạn
3. bỗng, chợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” , (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên : “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” , (Dữ Chu Nguyên Hối thư ) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” .
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” .
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông . ◎Như: “yêm nhân” người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” hoạn quan, thái giám.
Từ điển Thiều Chửu
① Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu .
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao trùm, bao phủ: Có đủ hết tất cả;
② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút. Thình lình — Lặng lẽ. Im lặng như không còn sinh khí nữa — Một âm là Yêm. Xem Yêm.
Từ ghép
yểm hốt • yểm tức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典