Kanji Version 13
logo

  

  

yêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 閹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
hoạn, thiến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người bị thiến. Thời xưa thường chỉ hoạn quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quốc gia bất hạnh, yêm quan lộng quyền, dĩ trí vạn dân đồ thán” , , (Đệ tam hồi) Nước nhà không may, bị bọn hoạn quan lộng quyền, đến nỗi muôn dân lầm than.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◎Như: “yêm kê” gà thiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoạn, giống đực, con trai thiến mất dái đi gọi là yêm. Như yêm kê gà thiến.
② Khí dương thịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiến, hoạn: Thiến lợn; Gà thiến;
② (văn) Hoạn quan, thái giám;
③ (văn) Khí dương thịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiến dái — Vị hoạn quan làm việc trong cung vua — Cũng viết là Yêm .
Từ ghép
yêm doãn • yêm hoạn • yêm nhân • yêm tự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典