鑲 tương [Chinese font] 鑲 →Tra cách viết của 鑲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
nhương
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, nạm, trám. ◎Như: “tương nha” 鑲牙 trám răng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” 傍缺一角, 以黃金鑲之 (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là “nhương”. (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.
tương
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. các vật hoà hợp với nhau
2. vá, trám, nạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, nạm, trám. ◎Như: “tương nha” 鑲牙 trám răng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” 傍缺一角, 以黃金鑲之 (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là “nhương”. (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Các vật hoà hợp với nhau.
② Vá, nạm, trám. Như tương nha 鑲牙 trám răng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm: 金鑲玉嵌 Viền vàng khảm ngọc; 塔頂上鑲著一顆閃閃發亮的紅星 Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh; 她給那裙子鑲上了花 Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần; 傍缺一角,以黃金鑲之 Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy kim loại mà đắp vào, vá vào — Tên một thứ binh khí thời xưa, như cái câu liêm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典