蹍 chiển, niễn [Chinese font] 蹍 →Tra cách viết của 蹍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chiển
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
niễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giẫm, xéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” 蹍然 co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn 李復言: “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” 既而酣甚, 若獸蹍然 (Tục huyền quái lục 續玄怪錄, Trương Phùng 張逢) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Giẫm, xéo.
triển
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” 蹍然 co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn 李復言: “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” 既而酣甚, 若獸蹍然 (Tục huyền quái lục 續玄怪錄, Trương Phùng 張逢) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm lên. Đạp lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典