踝 hõa, khỏa [Chinese font] 踝 →Tra cách viết của 踝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
hoã
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” 腳踝 mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” 惟奴僕圉人, 不加韉裝以行, 兩踝夾擊, 痛徹心腑 (Tam sanh 三生) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mắt cá chân.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.
hoả
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) ① Mắt cá chân, mắt cá;
② (văn) Gót chân.
khoã
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mắt cá chân.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.
khoả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mắt cá chân
2. gót chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” 腳踝 mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” 惟奴僕圉人, 不加韉裝以行, 兩踝夾擊, 痛徹心腑 (Tam sanh 三生) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) ① Mắt cá chân, mắt cá;
② (văn) Gót chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt cá chân — Cũng chỉ cái gót chân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典